lozido xác minh website đăng tin cho thuê trọ, việc làm LOZIDO chỉ cung cấp dịch vụ & chương trình trên các trang chính thức. Hãy cảnh giác với các hình thức liên hệ dưới tên LOZIDO!

Thuế thu nhập cá nhân và những điều cần biết

1.Thuế thu nhập cá nhân là gì?

Thuế thu nhập cá nhân, còn được gọi là Personal Income Tax, là loại thuế trực thu được áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, hoặc các nguồn thu nhập khác. Khoản thuế này được nộp vào ngân sách nhà nước sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ gia cảnh và các khoản miễn thuế khác theo quy định.

Có hai nhóm đối tượng chính phải nộp thuế thu nhập cá nhân:

  1. Cá nhân cư trú: Những người có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong một năm dương lịch hoặc có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam. Thu nhập chịu thuế của họ bao gồm thu nhập phát sinh cả trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
  2. Cá nhân không cư trú: Những người không đáp ứng điều kiện cư trú như trên. Thu nhập chịu thuế của họ chỉ bao gồm thu nhập phát sinh tại Việt Nam.

Thuế thu nhập cá nhân được tính dựa trên thu nhập chịu thuế, sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ và miễn thuế. Mức thuế suất áp dụng có thể là cố định hoặc theo biểu lũy tiến từng phần tùy thuộc vào mức thu nhập và quy định cụ thể của pháp luật.

2. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân

Theo Điều 3 của Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi 2014), thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân bao gồm các loại thu nhập sau đây, trừ thu nhập được miễn thuế quy định tại mục 4:

  1. Thu nhập từ kinh doanh, bao gồm:
    • Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
    • Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân có giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.

    Thu nhập từ kinh doanh quy định tại khoản này không bao gồm thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở xuống.

  2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công, bao gồm:
    • Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công.
    • Các khoản phụ cấp, trợ cấp, trừ các khoản: phụ cấp, trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công; phụ cấp quốc phòng, an ninh; phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm; và các khoản phụ cấp, trợ cấp khác theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
    • Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm theo quy định của Bộ luật lao động; trợ cấp mang tính chất bảo trợ xã hội và các khoản phụ cấp, trợ cấp khác không mang tính chất tiền lương, tiền công theo quy định của Chính phủ.
  3. Thu nhập từ đầu tư vốn, bao gồm:
    • Tiền lãi cho vay.
    • Lợi tức cổ phần.
    • Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ lãi trái phiếu Chính phủ.
  4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, bao gồm:
    • Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế.
    • Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
    • Thu nhập từ chuyển nhượng vốn dưới các hình thức khác.
  5. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:
    • Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
    • Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở.
    • Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước.
    • Các khoản thu nhập khác nhận được từ chuyển nhượng bất động sản dưới mọi hình thức.
  6. Thu nhập từ trúng thưởng:
    • Trúng thưởng xổ số.
    • Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại.
    • Trúng thưởng trong các hình thức cá cược.
    • Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng và các hình thức trúng thưởng khác.
  7. Thu nhập từ bản quyền:
    • Thu nhập từ chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ.
    • Thu nhập từ chuyển giao công nghệ.
  8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại.
  9. Thu nhập từ nhận thừa kế: là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.
  10. Thu nhập từ nhận quà tặng: là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.

3. Cách tính thuế thu nhập cá nhân

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = Thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân x Thuế suất

Thu nhập tính thuế

Thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân = Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân - Các khoản giảm trừ

Thu nhập chịu thuế

Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân = Tổng thu nhập - Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân

  • Tổng thu nhập được xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC và Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 11 Thông tư 92/2015/TT-BTC.
  • Các khoản thu nhập được miễn thuế là thu nhập từ phần tiền lương, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giờ theo quy định của pháp luật.

Các khoản giảm trừ

  • Các khoản giảm trừ gia cảnh:
    • Đối với người nộp thuế: 11 triệu đồng/tháng, 132 triệu đồng/năm.
    • Đối với người phụ thuộc: 4,4 triệu đồng/người/tháng.
  • Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện theo hướng dẫn tại Khoản 2 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC.
  • Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo hướng dẫn tại Khoản 3 Điều 9 Thông tư 111/2013/TT-BTC.

Thuế suất thuế thu nhập cá nhân

Nhóm Thu Nhập Thuế Suất (%)
Dưới 5 triệu đồng/tháng 5
Trên 5 triệu đến 10 triệu đồng/tháng 10
Trên 10 triệu đến 18 triệu đồng/tháng 15
Trên 18 triệu đến 32 triệu đồng/tháng 20
Trên 32 triệu đến 52 triệu đồng/tháng 25
Trên 52 triệu đến 80 triệu đồng/tháng 30
Trên 80 triệu đến 120 triệu đồng/tháng 35
Trên 120 triệu đến 200 triệu đồng/tháng 40
Trên 200 triệu đồng/tháng trở lên 45

Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế tính theo từng bậc thu nhập. Số thuế tính theo từng bậc thu nhập bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.

Phương pháp tính thuế lũy tiến từng phần được cụ thể hóa theo Biểu tính thuế rút gọn như sau:

Mức Thu Nhập (triệu đồng/tháng) Thuế Suất (%) Số Tiền Nộp Thuế
Dưới 5 5 0
Trên 5 đến 10 10 0.25 x (Thu nhập - 5)
Trên 10 đến 18 15 0.75 + 0.2 x (Thu nhập - 10)
Trên 18 đến 32 20 1.95 + 0.25 x (Thu nhập - 18)
Trên 32 đến 52 25 4.75 + 0.3 x (Thu nhập - 32)
Trên 52 đến 80 30 9.95 + 0.35 x (Thu nhập - 52)
Trên 80 đến 120 35 18.95 + 0.4 x (Thu nhập - 80)
Trên 120 đến 200 40 32.95 + 0.45 x (Thu nhập - 120)
Trên 200 45 52.95 + 0.5 x (Thu nhập - 200)
1
Đăng nhập/Đăng ký
Tải app và đăng ký sau đó đăng nhập
2
Đăng tin
Đăng tin trong tài khoản cá nhân
3
Xét duyệt & tiếp cận khách thuê
Chuyên viên sẵn sàng xét duyệt 24/7
uu dai tu lozido
×
Liên hệ với LOZIDO - Trọ, căn hộ & việc làm qua Zalo